- Bao gồm các chủng loại từ D10 đến D43 được ứng dùng trong xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp, nhà cao tầng, cầu – đường...
- Quy cách đóng bó: Thanh
- Trọng lượng bó: 2500 ÷ 3000 kg
- Chủng loại: D10, D12, D13, D14, D16, D18, D19, D20, D22, D25, D28, D29, D30, D32, D36, D40, D43.
- Trọng lượng, dung sai kích thước, tính chất cơ lý của từng loại thép và phương pháp thử được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn.
- Tiêu chuẩn:
TCVN 1651-2:2008
JIS G3112 – 2010
ASTM A615/A615M-08a
BS 4449 : 1997
- Xuất xứ: Việt Nam
- Dùng cho xây dựng, Kéo dây và chế tạo bulong thông dụng
- Chủng loại: Φ 5.5 – Φ16.0
- Quy cách đóng bó: Cuộn
- Các thông số kích thước:
+ Đường kính ngoài cuộn: Φ 1200 mm
+ Đường kính trong cuộn: Φ 900 mm
+ Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100kg
+ Buộc 4 dây đai Φ 7.0
+ Dung sai kích thước:
Φ 5.5 – Φ 10mm: ≤± 0,15mm
Φ 12 – Φ14mm: ≤± 0,20mm
≥ Φ 16mm: ≤± 0,25mm
- Tiêu chuẩn: TCVN 1651-1:2008
- Xuất xứ: Việt Nam
- Thép chữ I có kích thước I10 đến I20, chiều dài từ 6m đến 9m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài, sai lệch cho phép và các đại lượng cần tính toán khác theo quy định cụ thể trong tiêu chuẩn. Dùng trong gia công cơ khí, kết cấu kim loại trong xây dựng, chế tạo ô tô, đóng tàu, kết cầu ống hàn, cán xà gồ và sử dụng trong nhiều công trình xây dựng và công nghiệp khác.
- Quy cách đóng bó: Thanh
- Tiêu chuẩn: TCVN 1655 - 75
- Xuất xứ: Việt Nam